Jun 20, 2022 00:35
1 yr ago
22 viewers *
English term

Vợ chánh thế vì hôn thú

English to Vietnamese Other Law (general) civil status - birth certificate
Hi các anh chị,

Em có cụm từ mà đã được sử dụng tại miền Nam trước 1975 trong giấy khai sinh khi nói đến người vợ là vợ chánh hay vợ thứ và trong mục mô tả đề cập đến "vợ chánh thế vì hôn thú". Có phải là người vợ chưa được chính thức kết hôn?

Xin các anh chị nào biết có thể giải thích dùm được không ạ, và cụm từ này dịch sang tiếng anh là gì. Em cám ơn rất nhiều?
Proposed translations (Vietnamese)
4 principal wife bound by marriage
Change log

Jun 25, 2022 11:18: Thanh Thuy Pham changed "Language pair" from "Vietnamese to English" to "English to Vietnamese"

Discussion

Kiet Bach Jun 20, 2022:
I must say this is a wild guess. Vợ chánh thế vì hôn thú
Substituted wife because of marriage certificate / Legally married concubine

thế: thay thế.
vì hôn thú: vì (bà này có) hôn thú.

Vợ chánh không có hôn thú. Bà này là vợ lẽ nhưng có hôn thú.

Proposed translations

23 days
Selected

principal wife bound by marriage

Vợ chánh thế = vợ chính ---> principal wife
vì hôn thú = bound by marriage

Hôn thú được hiểu là hôn nhân được hình thành sau khi kết hôn. Trong đó, hôn nhân là quan hệ giữa vợ và chồng sau khi kết hôn.
https://accgroup.vn/hon-thu-la-gi/

Có nhiều nơi dùng hôn thú tương đương với giấy chứng nhận kết hôn, tức là marriage certificate.

Cụm từ này được hiểu là người vợ chính (không phải vợ lẽ), được kết hôn theo luật pháp (trên giấy tờ), chứ không phải là chưa chính thức được kết hôn như bạn hiểu. Ngày trước các cụ có thể có vợ lẽ mà không được ghi trên giấy tờ.
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer. Comment: "Thanks for your reply"
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search